#1 eSIM Du lịch
Việt Nam & Quốc tế

  • Bahrain
    Bahrain
    Từ 530.000 VND
  • Brunei
    Brunei
    Từ 380.000 VND
  • Cambodia
    Cambodia
    Từ 110.000 VND
  • Trung Quốc
    Trung Quốc
    Từ 140.000 VND
  • Hồng Kông
    Hồng Kông
    Từ 140.000 VND
  • Ấn Độ
    Ấn Độ
    Từ 380.000 VND
  • Indonesia
    Indonesia
    Từ 110.000 VND
  • Iran
    Iran
    Từ 380.000 VND
  • Israel
    Israel
    Từ 190.000 VND
  • Nhật Bản
    Nhật Bản
    Từ 140.000 VND
  • Jordan
    Jordan
    Từ 260.000 VND
  • Kazakhstan
    Kazakhstan
    Từ 190.000 VND
  • Hàn Quốc
    Hàn Quốc
    Từ 120.000 VND
  • Kuwait
    Kuwait
    Từ 250.000 VND
  • Kyrgyzstan
    Kyrgyzstan
    Từ 380.000 VND
  • Lào
    Lào
    Từ 290.000 VND
  • Ma Cao
    Ma Cao
    Từ 110.000 VND
  • Malaysia
    Malaysia
    Từ 110.000 VND
  • Mongolia
    Mongolia
    Từ 380.000 VND
  • Nepal
    Nepal
    Từ 380.000 VND
  • Oman
    Oman
    Từ 250.000 VND
  • Pakistan
    Pakistan
    Từ 220.000 VND
  • Philippines
    Philippines
    Từ 140.000 VND
  • Qatar
    Qatar
    Từ 250.000 VND
  • Nga
    Nga
    Từ 190.000 VND
  • Ả Rập Xê Út
    Ả Rập Xê Út
    Từ 250.000 VND
  • Singapore
    Singapore
    Từ 110.000 VND
  • Sri Lanka
    Sri Lanka
    Từ 380.000 VND
  • Đài Loan
    Đài Loan
    Từ 110.000 VND
  • Tajikistan
    Tajikistan
    Từ 380.000 VND
  • Thái Lan
    Thái Lan
    Từ 110.000 VND
  • Timor-Leste
    Timor-Leste
    Từ 600.000 VND
  • UAE
    UAE
    Từ 240.000 VND
  • Uzbekistan
    Uzbekistan
    Từ 190.000 VND
  • Việt Nam
    Việt Nam
    Từ 110.000 VND
  • Yemen
    Yemen
    Từ 380.000 VND
  • Úc
    Úc
    Từ 180.000 VND
  • Fiji
    Fiji
    Từ 380.000 VND
  • Guam
    Guam
    Từ 380.000 VND
  • Guinea
    Guinea
    Từ 380.000 VND
  • New Zealand
    New Zealand
    Từ 180.000 VND
  • Papua New Guinea
    Papua New Guinea
    Từ 220.000 VND
  • Tonga
    Tonga
    Từ 380.000 VND
  • Vanuatu
    Vanuatu
    Từ 380.000 VND
  • Albania
    Albania
    Từ 220.000 VND
  • Armenia
    Armenia
    Từ 370.000 VND
  • Áo
    Áo
    Từ 120.000 VND
  • Azerbaijan
    Azerbaijan
    Từ 380.000 VND
  • Belarus
    Belarus
    Từ 220.000 VND
  • Bỉ
    Bỉ
    Từ 140.000 VND
  • Bosnia and Herzegovina
    Bosnia and Herzegovina
    Từ 380.000 VND
  • Bulgaria
    Bulgaria
    Từ 140.000 VND
  • Cộng hòa Séc
    Cộng hòa Séc
    Từ 140.000 VND
  • Croatia
    Croatia
    Từ 140.000 VND
  • Đan Mạch
    Đan Mạch
    Từ 140.000 VND
  • Đức
    Đức
    Từ 140.000 VND
  • Gibraltar
    Gibraltar
    Từ 220.000 VND
  • Georgia
    Georgia
    Từ 380.000 VND
  • Hy Lạp
    Hy Lạp
    Từ 140.000 VND
  • Estonia
    Estonia
    Từ 140.000 VND
  • Iceland
    Iceland
    Từ 170.000 VND
  • Faroe Islands
    Faroe Islands
    Từ 220.000 VND
  • Phần Lan
    Phần Lan
    Từ 140.000 VND
  • Pháp
    Pháp
    Từ 140.000 VND
  • Hungary
    Hungary
    Từ 140.000 VND
  • Ireland
    Ireland
    Từ 140.000 VND
  • Isle of Man
    Isle of Man
    Từ 260.000 VND
  • Italy
    Italy
    Từ 140.000 VND
  • Latvia
    Latvia
    Từ 140.000 VND
  • Liechtenstein
    Liechtenstein
    Từ 140.000 VND
  • Lithuania
    Lithuania
    Từ 140.000 VND
  • Luxembourg
    Luxembourg
    Từ 380.000 VND
  • Bắc Macedonia
    Bắc Macedonia
    Từ 220.000 VND
  • Malta
    Malta
    Từ 140.000 VND
  • Moldova
    Moldova
    Từ 380.000 VND
  • Montenegro
    Montenegro
    Từ 380.000 VND
  • Hà Lan
    Hà Lan
    Từ 380.000 VND
  • Na Uy
    Na Uy
    Từ 140.000 VND
  • Ba Lan
    Ba Lan
    Từ 140.000 VND
  • Bồ Đào Nha
    Bồ Đào Nha
    Từ 140.000 VND
  • Romania
    Romania
    Từ 140.000 VND
  • Nga
    Nga
    Từ 200.000 VND
  • Serbia
    Serbia
    Từ 220.000 VND
  • Slovakia
    Slovakia
    Từ 140.000 VND
  • Slovenia
    Slovenia
    Từ 140.000 VND
  • Cyprus
    Cyprus
    Từ 140.000 VND
  • Tây Ban Nha
    Tây Ban Nha
    Từ 140.000 VND
  • Thụy Điển
    Thụy Điển
    Từ 140.000 VND
  • Thụy Sĩ
    Thụy Sĩ
    Từ 140.000 VND
  • Thổ Nhĩ Kỳ
    Thổ Nhĩ Kỳ
    Từ 140.000 VND
  • Ukraine
    Ukraine
    Từ 260.000 VND
  • Vương Quốc Anh
    Vương Quốc Anh
    Từ 140.000 VND
  • Anguilla
    Anguilla
    Từ 380.000 VND
  • Antigua and Barbuda
    Antigua and Barbuda
    Từ 380.000 VND
  • Argentina
    Argentina
    Từ 380.000 VND
  • Aruba
    Aruba
    Từ 380.000 VND
  • Barbados
    Barbados
    Từ 380.000 VND
  • Bermuda
    Bermuda
    Từ 380.000 VND
  • Bonaire
    Bonaire
    Từ 380.000 VND
  • Brazil
    Brazil
    Từ 340.000 VND
  • Canada
    Canada
    Từ 170.000 VND
  • Cayman
    Cayman
    Từ 380.000 VND
  • Chile
    Chile
    Từ 340.000 VND
  • Colombia
    Colombia
    Từ 560.000 VND
  • Costa Rica
    Costa Rica
    Từ 380.000 VND
  • Curacao
    Curacao
    Từ 380.000 VND
  • Dominica Republic
    Dominica Republic
    Từ 380.000 VND
  • Ecuador
    Ecuador
    Từ 380.000 VND
  • El Salvador
    El Salvador
    Từ 410.000 VND
  • French Guiana
    French Guiana
    Từ 380.000 VND
  • Grenada
    Grenada
    Từ 380.000 VND
  • Haiti
    Haiti
    Từ 380.000 VND
  • Honduras
    Honduras
    Từ 380.000 VND
  • Jamaica
    Jamaica
    Từ 380.000 VND
  • Martinique
    Martinique
    Từ 380.000 VND
  • Mexico
    Mexico
    Từ 260.000 VND
  • Nicaragua
    Nicaragua
    Từ 380.000 VND
  • Panama
    Panama
    Từ 380.000 VND
  • Paraguay
    Paraguay
    Từ 140.000 VND
  • Peru
    Peru
    Từ 380.000 VND
  • Puerto Rico
    Puerto Rico
    Từ 580.000 VND
  • Sint Maarten
    Sint Maarten
    Từ 380.000 VND
  • St. Kitts & Nevis
    St. Kitts & Nevis
    Từ 380.000 VND
  • St. Lucia
    St. Lucia
    Từ 380.000 VND
  • St.Vincent
    St.Vincent
    Từ 380.000 VND
  • Trinidad and Tobago
    Trinidad and Tobago
    Từ 380.000 VND
  • Turks & Caicos Islands
    Turks & Caicos Islands
    Từ 380.000 VND
  • Uruguay
    Uruguay
    Từ 380.000 VND
  • Mỹ
    Mỹ
    Từ 380.000 VND
  • Algeria
    Algeria
    Từ 380.000 VND
  • Cameroon
    Cameroon
    Từ 380.000 VND
  • Cộng hòa Trung Phi
    Cộng hòa Trung Phi
    Từ 380.000 VND
  • Cote D’voire
    Cote D’voire
    Từ 380.000 VND
  • Republic of the Congo
    Republic of the Congo
    Từ 380.000 VND
  • Ai Cập
    Ai Cập
    Từ 260.000 VND
  • Ghana
    Ghana
    Từ 220.000 VND
  • Kenya
    Kenya
    Từ 380.000 VND
  • Liberia
    Liberia
    Từ 380.000 VND
  • Madagascar
    Madagascar
    Từ 380.000 VND
  • Malawi
    Malawi
    Từ 380.000 VND
  • Mauritius
    Mauritius
    Từ 380.000 VND
  • Ma Rốc
    Ma Rốc
    Từ 380.000 VND
  • Mozambique
    Mozambique
    Từ 336.000 VND
  • Rwanda
    Rwanda
    Từ 564.000 VND
  • Sierra Leone
    Sierra Leone
    Từ 380.000 VND
  • Cộng hòa Nam Phi
    Cộng hòa Nam Phi
    Từ 380.000 VND
  • Seychelles
    Seychelles
    Từ 380.000 VND
  • Sudan
    Sudan
    Từ 760.000 VND
  • Swaziland
    Swaziland
    Từ 380.000 VND
  • Tanzania
    Tanzania
    Từ 380.000 VND
  • Tunisia
    Tunisia
    Từ 380.000 VND
  • Uganda
    Uganda
    Từ 380.000 VND
  • Zambia
    Zambia
    Từ 380.000 VND

  • Điện thoại của tôi có dùng được eSIM?

    eSIM là gì?

    Một dạng thẻ SIM được nhúng trực tiếp vào thiết bị di động cho phép bạn kích hoạt gói cước di động từ bất kỳ thiết bị di động,
    nhà mạng nào mà không cần phải sử dụng thẻ SIM vật lý.

    Thẻ SIM kỹ thuật số

    Mua thẻ SIM ảo mọi lúc, mọi nơi

    Giao hàng ngay

    Nhận eSIM trực tiếp vào email của bạn sau vài phút

    Kích hoạt dễ dàng

    Quét mã QR và bạn đã kết nối

    Gói eSIM quốc tế phổ biến

    • language

      Bahrain

      Từ
      530.000 VND

    • language

      Brunei

      Từ
      380.000 VND

    • language

      Cambodia

      Từ
      110.000 VND

    • language

      Trung Quốc

      Từ
      140.000 VND

    • language

      Hồng Kông

      Từ
      140.000 VND

    • language

      Ấn Độ

      Từ
      380.000 VND

    • language

      Indonesia

      Từ
      110.000 VND

    • language

      Iran

      Từ
      380.000 VND

    • language

      Israel

      Từ
      190.000 VND

    • language

      Nhật Bản

      Từ
      140.000 VND

    • language

      Jordan

      Từ
      260.000 VND

    • language

      Kazakhstan

      Từ
      190.000 VND

    • language

      Hàn Quốc

      Từ
      120.000 VND

    • language

      Kuwait

      Từ
      250.000 VND

    • language

      Kyrgyzstan

      Từ
      380.000 VND

    • language

      Lào

      Từ
      290.000 VND

    • language

      Ma Cao

      Từ
      110.000 VND

    • language

      Malaysia

      Từ
      110.000 VND

    • language

      Mongolia

      Từ
      380.000 VND

    • language

      Nepal

      Từ
      380.000 VND

    • language

      Oman

      Từ
      250.000 VND

    • language

      Pakistan

      Từ
      220.000 VND

    • language

      Philippines

      Từ
      140.000 VND

    • language

      Qatar

      Từ
      250.000 VND

    • language

      Nga

      Từ
      190.000 VND

    • language

      Ả Rập Xê Út

      Từ
      250.000 VND

    • language

      Singapore

      Từ
      110.000 VND

    • language

      Sri Lanka

      Từ
      380.000 VND

    • language

      Đài Loan

      Từ
      110.000 VND

    • language

      Tajikistan

      Từ
      380.000 VND

    • language

      Thái Lan

      Từ
      110.000 VND

    • language

      Timor-Leste

      Từ
      600.000 VND

    • language

      UAE

      Từ
      240.000 VND

    • language

      Uzbekistan

      Từ
      190.000 VND

    • language

      Việt Nam

      Từ
      110.000 VND

    • language

      Yemen

      Từ
      380.000 VND

    • language

      Albania

      Từ
      220.000 VND

    • language

      Armenia

      Từ
      370.000 VND

    • language

      Áo

      Từ
      120.000 VND

    • language

      Azerbaijan

      Từ
      380.000 VND

    • language

      Belarus

      Từ
      220.000 VND

    • language

      Bỉ

      Từ
      140.000 VND

    • language

      Bosnia and Herzegovina

      Từ
      380.000 VND

    • language

      Bulgaria

      Từ
      140.000 VND

    • language

      Cộng hòa Séc

      Từ
      140.000 VND

    • language

      Croatia

      Từ
      140.000 VND

    • language

      Đan Mạch

      Từ
      140.000 VND

    • language

      Đức

      Từ
      140.000 VND

    • language

      Gibraltar

      Từ
      220.000 VND

    • language

      Georgia

      Từ
      380.000 VND

    • language

      Hy Lạp

      Từ
      140.000 VND

    • language

      Estonia

      Từ
      140.000 VND

    • language

      Iceland

      Từ
      170.000 VND

    • language

      Faroe Islands

      Từ
      220.000 VND

    • language

      Phần Lan

      Từ
      140.000 VND

    • language

      Pháp

      Từ
      140.000 VND

    • language

      Hungary

      Từ
      140.000 VND

    • language

      Ireland

      Từ
      140.000 VND

    • language

      Isle of Man

      Từ
      260.000 VND

    • language

      Italy

      Từ
      140.000 VND

    • language

      Latvia

      Từ
      140.000 VND

    • language

      Liechtenstein

      Từ
      140.000 VND

    • language

      Lithuania

      Từ
      140.000 VND

    • language

      Luxembourg

      Từ
      380.000 VND

    • language

      Bắc Macedonia

      Từ
      220.000 VND

    • language

      Malta

      Từ
      140.000 VND

    • language

      Moldova

      Từ
      380.000 VND

    • language

      Montenegro

      Từ
      380.000 VND

    • language

      Hà Lan

      Từ
      380.000 VND

    • language

      Na Uy

      Từ
      140.000 VND

    • language

      Ba Lan

      Từ
      140.000 VND

    • language

      Bồ Đào Nha

      Từ
      140.000 VND

    • language

      Romania

      Từ
      140.000 VND

    • language

      Nga

      Từ
      200.000 VND

    • language

      Serbia

      Từ
      220.000 VND

    • language

      Slovakia

      Từ
      140.000 VND

    • language

      Slovenia

      Từ
      140.000 VND

    • language

      Cyprus

      Từ
      140.000 VND

    • language

      Tây Ban Nha

      Từ
      140.000 VND

    • language

      Thụy Điển

      Từ
      140.000 VND

    • language

      Thụy Sĩ

      Từ
      140.000 VND

    • language

      Thổ Nhĩ Kỳ

      Từ
      140.000 VND

    • language

      Ukraine

      Từ
      260.000 VND

    • language

      Vương Quốc Anh

      Từ
      140.000 VND

    • language

      Anguilla

      Từ
      380.000 VND

    • language

      Antigua and Barbuda

      Từ
      380.000 VND

    • language

      Argentina

      Từ
      380.000 VND

    • language

      Aruba

      Từ
      380.000 VND

    • language

      Barbados

      Từ
      380.000 VND

    • language

      Bermuda

      Từ
      380.000 VND

    • language

      Bonaire

      Từ
      380.000 VND

    • language

      Brazil

      Từ
      340.000 VND

    • language

      Canada

      Từ
      170.000 VND

    • language

      Cayman

      Từ
      380.000 VND

    • language

      Chile

      Từ
      340.000 VND

    • language

      Colombia

      Từ
      560.000 VND

    • language

      Costa Rica

      Từ
      380.000 VND

    • language

      Curacao

      Từ
      380.000 VND

    • language

      Dominica Republic

      Từ
      380.000 VND

    • language

      Ecuador

      Từ
      380.000 VND

    • language

      El Salvador

      Từ
      410.000 VND

    • language

      French Guiana

      Từ
      380.000 VND

    • language

      Grenada

      Từ
      380.000 VND

    • language

      Haiti

      Từ
      380.000 VND

    • language

      Honduras

      Từ
      380.000 VND

    • language

      Jamaica

      Từ
      380.000 VND

    • language

      Martinique

      Từ
      380.000 VND

    • language

      Mexico

      Từ
      260.000 VND

    • language

      Nicaragua

      Từ
      380.000 VND

    • language

      Panama

      Từ
      380.000 VND

    • language

      Paraguay

      Từ
      140.000 VND

    • language

      Peru

      Từ
      380.000 VND

    • language

      Puerto Rico

      Từ
      580.000 VND

    • language

      Sint Maarten

      Từ
      380.000 VND

    • language

      St. Kitts & Nevis

      Từ
      380.000 VND

    • language

      St. Lucia

      Từ
      380.000 VND

    • language

      St.Vincent

      Từ
      380.000 VND

    • language

      Trinidad and Tobago

      Từ
      380.000 VND

    • language

      Turks & Caicos Islands

      Từ
      380.000 VND

    • language

      Uruguay

      Từ
      380.000 VND

    • language

      Mỹ

      Từ
      380.000 VND

    • language

      Algeria

      Từ
      380.000 VND

    • language

      Cameroon

      Từ
      380.000 VND

    • language

      Cộng hòa Trung Phi

      Từ
      380.000 VND

    • language

      Cote D’voire

      Từ
      380.000 VND

    • language

      Republic of the Congo

      Từ
      380.000 VND

    • language

      Ai Cập

      Từ
      260.000 VND

    • language

      Ghana

      Từ
      220.000 VND

    • language

      Kenya

      Từ
      380.000 VND

    • language

      Liberia

      Từ
      380.000 VND

    • language

      Madagascar

      Từ
      380.000 VND

    • language

      Malawi

      Từ
      380.000 VND

    • language

      Mauritius

      Từ
      380.000 VND

    • language

      Ma Rốc

      Từ
      380.000 VND

    • language

      Mozambique

      Từ
      336.000 VND

    • language

      Rwanda

      Từ
      564.000 VND

    • language

      Sierra Leone

      Từ
      380.000 VND

    • language

      Cộng hòa Nam Phi

      Từ
      380.000 VND

    • language

      Seychelles

      Từ
      380.000 VND

    • language

      Sudan

      Từ
      756.000 VND

    • language

      Swaziland

      Từ
      380.000 VND

    • language

      Tanzania

      Từ
      380.000 VND

    • language

      Tunisia

      Từ
      380.000 VND

    • language

      Uganda

      Từ
      380.000 VND

    • language

      Zambia

      Từ
      380.000 VND

    • language

      Úc

      Từ
      180.000 VND

    • language

      Fiji

      Từ
      380.000 VND

    • language

      Guam

      Từ
      380.000 VND

    • language

      Guinea

      Từ
      380.000 VND

    • language

      New Zealand

      Từ
      180.000 VND

    • language

      Papua New Guinea

      Từ
      220.000 VND

    • language

      Tonga

      Từ
      380.000 VND

    • language

      Vanuatu

      Từ
      380.000 VND

    Nếu bạn còn chưa biết những lợi ích của eSIM


    Tìm hiểu về cách hoạt động của eSIM

    Điện thoại của tôi có hỗ trợ eSIM không?

    Hơn 200 thiết bị hỗ trợ eSIM. Tra cứu xem thiết bị của bạn có tương thích với eSIM không.


    Xem tất cả thiết bị

    *** Các thiết bị không tương thích gồm: iPhone từ Trung Quốc đại lục, Hồng Kông và Macao (ngoại trừ iPhone 13 mini, iPhone 12 mini, iPhone SE 2020 và iPhone XS).


    Xem tất cả thiết bị

    *** These devices are not compatible: Galaxy S20 FE, Galaxy S20/S21 (US versions), Galaxy Z Flip 5G (US versions), Galaxy Note 20 Ultra (Versions from the US and Hong Kong), Galaxy Fold 2 (Versions from the US and Hong Kong).

    *** Các thiết bị sau không tương thích: Galaxy S20 FE, Galaxy S20/S21 (phiên bản Mỹ), Galaxy Z Flip 5G (phiên bản Mỹ), Galaxy Note 20 Ultra (phiên bản Mỹ và Hồng Kông), Galaxy Fold 2 (phiên bản Mỹ và Hồng Kông).

    *** Chỉ có Samsung Galaxy S23, S23+, S23 Ultra, Z Flip4 và Z Fold 4 mua tại Hàn Quốc là tương thích với eSIM.


    Xem tất cả thiết bị

    *** Các thiết bị sau không tương thích với eSIM: Google Pixel 3 từ Nhật Bản, Úc và Đài Loan, Google Pixel 3a từ Đông Nam Á và sử dụng mạng Verizon, Pixel 3 được mua từ các nhà mạng của Mỹ và Canada (trừ Sprint và Google Fi).


    Xem tất cả thiết bị

    Khách hàng nói về chúng tôi

    Hơn 1.000.000 khách hàng đã sử dụng và hài lòng.

    Mai Hương

    Tôi đã sử dụng eSIM của Egoviet.vn cho các chuyến du lịch quốc tế của mình và tôi phải nói rằng chất lượng rất vượt trội. Khả năng kết nối liền mạch và phạm vi quốc gia được hỗ trợ khiến nơi đây trở thành lựa chọn hàng đầu cho những khách du lịch thường xuyên.

    Lan Linda

    Dịch vụ eSIM của Egoviet.vn là một yếu tố thay đổi cuộc chơi. Nó cung cấp kết nối đáng tin cậy và chất lượng cao ở nhiều điểm đến khác nhau, đảm bảo rằng tôi có thể duy trì kết nối mà không gặp rắc rối nào. Sự tiện lợi và phạm vi bảo hiểm thực sự ấn tượng.

    Câu hỏi thường gặp

    Nếu có bất kỳ thắc mắc về eSIM hay các vấn đề liên quan, chúng tôi luôn ở đây hỗ trợ bạn.

    Thời gian bắt đầu hiệu lực của gói eSIM du lịch sẽ bắt đầu vào thời điểm bạn cài eSIM lên điện thoại hoặc tại thời điểm eSIM của bạn được kết nối với nhà mạng hỗ trợ. Chúng tôi sẽ nói rõ về thời điểm hiệu lực của từng eSIM trong phần nội dung tương ứng của eSIM đó.

    Việc gia hạn goi cước di động eSIM cũng tùy thuộc vào từng loại eSIM của từng quốc gia, nhưng hầu hết các gói eSIM data hiện nay đang không cho gia hạn gói cước di động. Do vậy, nếu hết data, bạn hoàn toàn có thể mua thêm 1 eSIM mới để tiếp tục kết nối mạng internet.

    Không. Hiện nay các gói cước eSIM của Egoviet chỉ là các gói cước data, và không có số điện thoại đi kèm. Duy có gói cước eSIM du lịch Việt Nam là gói cước có đi kèm số điện thoại phục vụ khách du lịch nhận cuộc gọi và tin nhắn.

    Hiện nay có một số loại eSIM có thể chia sẻ dữ liệu di động, ví dụ như các gói eSIM du lịch Việt Nam mà chúng tôi đang cung cấp. Vui lòng đọc thông tin chi tiết trong trang sản phẩm cụ thể để biết được gói eSIM bạn sử dụng/dự định sử dụng có thể chia sẻ dữ liệu di động hay không.

    Để biết danh sách điện thoại nào dùng được eSIM, vui lòng xem tại danh sách cập nhất các thiêt bị hỗ trợ eSIM.

    Sau khi đặt hàng và thanh toán, bạn sẽ nhận được mã QR eSIM kèm theo hướng dẫn cài đặt lên điện thoại. Lúc này, bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn để có thể sử dụng eSIM du lịch dễ dàng.

    Ngoài ra, bạn cũng hoàn toàn có thể tham khảo trước:

    Ngay sau khi bạn đặt hàng và thanh toán phí eSIM online, bạn sẽ nhận được mã QR của eSIM của mình qua email. Sau đó, bạn sẽ làm theo hướng dẫn trong file đính kèm để sử dụng eSIM.

    Trong trường hợp bạn không nhận dược eSIM QR khoảng 5 phút sau khi thanh toán, vui lòng kiểm tra hòm thư rác hoặc hòm thư quảng cáo, hoặc liên hệ với chúng tôi theo:

    Do bạn cần kết nối Wifi để có thể cài đặt eSIM, do đó bạn nên cài đặt và kích hoạt eSIM trước khi khỏi hành. Tùy theo thời gian chờ, mà bạn có thể cài đặt eSIM lên trước khi khởi hành 30 ngày hoặc ít hơn.

    Còn nếu bạn đang ở quốc gia cần sử dụng eSIM, thì bạn có thể cài đặt và kích hoạt ngay sau khi nhận được mã QR.

    Có. Bạn vẫn có thể dùng các ứng dụng gọi thoại/nhắn tin khi sử dụng eSIM.

    Các eSIM của Việt Nam đều kết nối với các nhà mạng có tốc độ tốt, ví dụ như eSIM Việt Nam được kết nối với nhà mạng Vinaphone. Do đó, tốc độ truy cập mạng đều được đảm bảo, dù bạn ở nông thôn hay thành phố.

    Có. Để đảm bảo eSIM nhận được mạng tốt nhất, bạn phải bật tính năng chuyển đổi dữ liệu trong phần cài đặt điện thoại của mình. Thao tác này không làm phát sinh chi phí sử dụng dữ liệu di động của eSIM.

    Không. Hiện các gói dữ liệu của Egoviet đều không thể nạp thêm. Khi hết dữ liệu, kết nối internet của bạn sẽ dừng, hoặc bị bóp về tốc độ thông thường. Nếu có nhu cầu dùng thêm dữ liệu, bạn có thể mua một eSIM mới và kích hoạt đúng theo hướng dẫn.

    Các mã QR code sẽ chỉ được quét 1 lần. Nếu bạn có vấn đề khi cài đặt và kích hoạt eSIM, vui lòng không xóa eSIM. Thay vào đó, hãy liên hệ với Egoviet để được hỗ trợ kịp thời.